Bảng giá cước vận chuyển hàng toàn quốc cập nhật mới nhất 2022
Công ty, doanh nghiệp của bạn phân bổ hàng hóa đi cả nước. Vậy nên Khi lựa chọn một công ty để vận chuyển hàng hóa. Điều bạn quan tâm là bảng giá cước vận chuyển hàng toàn quốc của công ty đó như thế nào?
Vì giá cước vận chuyển là một phần quan trọng. Nó là một trong những yếu tố ảnh hưởng tới chi phí sản xuất, chi phí đơn hàng. Đơn hàng đó có lợi nhuận hay không phụ thuộc khá lớn vào chi phí vận chuyển.
Vì vậy khi hợp tác với một công ty vận chuyển hàng hóa, bạn cần tìm hiểu về các tuyến dịch vụ vận tải của công ty đó. Xác định xem chành xe đó hay công ty vận chuyển đó có thế mạnh và chuyển chở tuyến vận tải mà bạn đang tìm kiếm không?
Việc công ty có thế mạnh chuyên vận chuyển các tuyến vận tải bạn cần sẽ có cước phí ổn định và rẻ, giúp tiết kiệm được nhiều chi phí vận chuyển hơn là bạn tìm phải một công ty không chuyên, họ sẽ có những chi phí cao hơn để đáp ứng đơn hàng cho bạn.
>>Xem thêm: Những phương thức vận chuyển hàng hóa hiện nay – ưu và nhược điểm cần biết
Cách thức tính giá cước vận chuyển trong ngành vận tải
1. TÍNH CƯỚC THEO TRỌNG LƯỢNG HÀNG HÓA
- Giá cước vận chuyển hàng hóa được tính theo trọng lượng tức là tính theo số kg, hay số tấn của loại hàng đó.
- Các mặt hàng được tính giá cước theo trọng lượng là các mặt hàng gọn, nặng, không chiếm nhiều diện tích xe.
♦ Công thức tính cước theo trọng lượng:
(Trọng lượng x Đơn giá = Cước vận chuyển )
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG TOÀN QUỐC
2. TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN THEO KHỐI LƯỢNG
- Giá cước vận chuyển hàng hóa được tính theo trọng lượng tức là tính theo số khối (CDM) của loại hàng đó
- Các mặt hàng được tính giá cước theo khối lượng là các mặt hàng nhẹ, hàng cồng kềnh, chiếm nhiều diện tích xe
♦ Công thức tính cước theo khối lượng:
(CDM = chiều dài x rộng x cao) x Đơn giá = Cước vận chuyển
>>Bấm xem: Chành xe tải chở hàng đi Hưng Yên giá rẻ, xe đi trong ngày
CÁCH THỨC PHÂN LOẠI HÀNG HÓA – BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG TOÀN QUỐC
LOẠI MẶT HÀNG NẶNG, GỌN
MẶT HÀNG NẶNG,GỌN: vantaitrongtan.vn sẽ phân loại ra các loại mặt hàng nặng, gọn. Những mặt hàng có thể xếp chồng lên nhau, xếp gọn trên thùng xe, sẽ không chiếm nhiều diện tích thùng xe. Ví dụ như: Hàng sắt U, V…, thép dài. Hàng bột như cám, gạo, bột trét, sơn. Các mặt hàng hóa chất, sika,.. Cáp điện,…
>>Bấm xem: Chành xe tải chở hàng đi Bắc Giang
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG TOÀN QUỐC 2022
LOẠI MẶT HÀNG NHẸ, CỒNG KỀNH
MẶT HÀNG NHẸ, CỒNG KỀNH: Chúng tôi sẽ phân loại ra các loại mặt hàng nhẹ, nhưng kích thước lớn, hàng cồng kềnh và chiếm nhiều diện tích thùng xe. Ví dụ như: Hàng nội thất, sofa, giường tủ, bàn ghế cồng kềnh,.. Hàng nhựa và các sản phẩm từ nhựa, Ly nhựa, bồn nhựa,…
>>Bấm xem: Xe tải chở hàng từ HCM đi các tỉnh
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG TOÀN QUỐC 2022
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÀ NỘI ĐI CÁC TỈNH – TÍNH THEO KG
Trọng Lượng | Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Cần Thơ | An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp | Cà Mau, Kiên Giang, Bạc Liêu | HCM, Long An, Bình, Dương, Đồng Nai |
Dưới 100kg | 4,000 đ/kg | 4,500 đ/kg | 4,500 đ/kg | 2,500 đ/kg |
100kg – 1 tấn | 3,000 đ/kg | 3,200 đ/kg | 3,200 đ/kg | 1,500 đ/kg |
1 – 5 tấn | 2,500 đ/kg | 2,600 đ/kg | 2,600 đ/kg | 1,400 đ/kg |
5 – 8 tấn | 2,300 đ/kg | 2,400 đ/kg | 2,400 đ/kg | 1,300 đ/kg |
8 – 10 tấn | 2,100 đ/kg | 2,200 đ/kg | 2,200 đ/kg | 1,200 đ/kg |
10 – 18 tấn | 2,000 đ/kg | 2,100 đ/kg | 2,100 đ/kg | 1,000 đ/kg |
Trên 18 tấn | 1,800 đ/kg | 1,900 đ/kg | 1,900 đ/kg | 900 đ/kg |
Phí giao hàng | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 500,000 |
Thời gian vận chuyển | 4-5 ngày | 4-5 ngày | 4-5 ngày | 3-4 ngày |
Trọng Lượng | Lâm Đồng, Đăk Nông, Đăk Lăk, Gia Lai | Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Huế | Quảng Trị, Quảng Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh |
Dưới 100kg | 4,000 đ/kg | 3,000 đ/kg | 3,000 đ/kg |
100kg – 1 tấn | 3,000 đ/kg | 1,500đ/kg | 1,500 đ/kg |
1 – 5 tấn | 2,500 đ/kg | 1,400 đ/kg | 1,400 đ/kg |
5 – 8 tấn | 2,300 đ/kg | 1,300 đ/kg | 1,300 đ/kg |
8 – 10 tấn | 2,000 đ/kg | 1,200 đ/kg | 1,200 đ/kg |
10 – 18 tấn | 1,800 đ/kg | 1,000 đ/kg | 1,000 đ/kg |
Trên 18 tấn | 1,500 đ/kg | 900 đ/kg | 900 đ/kg |
Phí giao hàng | 300,000 | 300,000 | 400,000 |
Thời gian vận chuyển | 3-4 ngày | 1-3 ngày | 1-2 ngày |
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG TOÀN QUỐC – HÀ NỘI ĐI CÁC TỈNH – TÍNH THEO KHỐI
Khối Lượng | Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Cần Thơ | An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp | Cà Mau, Kiên Giang, Bạc Liêu | HCM, Long An, Bình, Dương, Đồng Nai |
Dưới 1 khối | 800,000 đ/khối | 800,000 đ/khối | 800,000 đ/khối | 500,000 đ/khối |
1 – 5 khối | 700,000 đ/khối | 700,000 đ/khối | 700,000 đ/khối | 400,000 đ/khối |
5 – 10 khối | 650,000 đ/khối | 650,000 đ/khối | 650,000 đ/khối | 350,000 đ/khối |
10 – 20 khối | 600,000 đ/khối | 600,000 đ/khối | 600,000 đ/khối | 330,000 đ/khối |
20 – 50 khối | 550,000 đ/khối | 550,000 đ/khối | 550,000 đ/khối | 300,000 đ/khối |
50 – 150 khối | 500,000 đ/khối | 500,000 đ/khối | 500,000 đ/khối | 280,000 đ/khối |
Trên 150 khối | 450,000 đ/khối | 450,000 đ/khối | 450,000 đ/khối | 270,000 đ/kg |
Phí giao hàng | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 600,000 |
Thời gian vận chuyển | 4-5 ngày | 4-5 ngày | 4-5 ngày | 3-4 ngày |
Khối Lượng | Lâm Đồng, Đăk Nông, Đăk Lăk, Gia Lai | Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Huế | Quảng Trị, Quảng Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh |
Dưới 1 khối | 800,000 đ/khối | 500,000 đ/khối | 500,000 đ/khối |
1 – 5 khối | 700,000 đ/khối | 400,000 đ/khối | 400,000 đ/khối |
5 – 10 khối | 650,000 đ/khối | 350,000 đ/khối | 350,000 đ/khối |
10 – 20 khối | 600,000 đ/khối | 330,000 đ/khối | 330,000 đ/khối |
20 – 50 khối | 550,000 đ/khối | 300,000 đ/khối | 300,000 đ/khối |
50 – 150 khối | 500,000 đ/khối | 280,000 đ/khối | 280,000 đ/khối |
Trên 150 khối | 450,000 đ/khối | 270,000 đ/kg | 270,000 đ/kg |
Phí giao hàng | 300,000 | 300,000 | 400,000 |
Thời gian vận chuyển | 3-4 ngày | 1-3 ngày | 1-2 ngày |
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG TOÀN QUỐC 2022
TỪ HCM ĐI CÁC TỈNH
Trọng Lượng | Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Cần Thơ | An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp | Cà Mau, Kiên Giang, Bạc Liêu | Bình Thuận, Ninh Thuận, Nha Trang, Khánh Hòa | Lâm Đồng, Đăk Nông, Đăk Lăk, Gia Lai | Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Huế |
Dưới 100kg | 2,000 đ/kg | 2,000 đ/kg | 2,000 đ/kg | 2,000 đ/kg | 2,000 đ/kg | 2,500 đ/kg |
100kg – 1 tấn | 1,300 đ/kg | 1,500đ/kg | 1,500đ/kg | 1,500đ/kg | 1,500đ/kg | 1,500đ/kg |
1 – 5 tấn | 900 đ/kg | 1,000 đ/kg | 1,000 đ/kg | 1,200 đ/kg | 1,100 đ/kg | 1,400 đ/kg |
5 – 8 tấn | 700 đ/kg | 900 đ/kg | 900 đ/kg | 1,000 đ/kg | 1,000 đ/kg | 1,200 đ/kg |
8 – 10 tấn | 500 đ/kg | 700 đ/kg | 700 đ/kg | 1,000 đ/kg | 900 đ/kg | 1,100 đ/kg |
10 – 18 tấn | 300 đ/kg | 500đ/kg | 500đ/kg | 900 đ/kg | 800 đ/kg | 1,000 đ/kg |
Trên 18 tấn | 250 đ/kg | 300 đ/kg | 300 đ/kg | 800 đ/kg | 700 đ/kg | 900 đ/kg |
Phí giao hàng | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 |
Thời gian vận chuyển | 1 Ngày | 1-2 ngày | 1-2 ngày | 1-2 ngày | 1-2 ngày | 1-3 ngày |
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG TOÀN QUỐC 2022
TỪ HCM ĐI CÁC TỈNH
Trọng Lượng | Quảng Trị, Quảng Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh | Nam Định, Thái Bình | Ninh Bình, Hà Nam, Hà Nội | Bắc Ninh, Hưng Yên, Bắc Giang | Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương | Thái Nguyên, Phú Thọ |
Dưới 100kg | 3,000 đ/kg | 3,000 đ/kg | 3,000 đ/kg | 3,000 đ/kg | 3,000 đ/kg | 3,000 đ/kg |
100kg – 1 tấn | 2,000 đ/kg | 2,000 đ/kg | 2,000 đ/kg | 2,000 đ/kg | 2,000 đ/kg | 2,000 đ/kg |
1 – 5 tấn | 1,700 đ/kg | 1,700 đ/kg | 1,700 đ/kg | 1,700 đ/kg | 1,700 đ/kg | 1,700 đ/kg |
5 – 8 tấn | 1,600 đ/kg | 1,600 đ/kg | 1,600 đ/kg | 1,600 đ/kg | 1,600 đ/kg | 1,600 đ/kg |
8 – 10 tấn | 1,500 đ/kg | 1,500 đ/kg | 1,500 đ/kg | 1,500 đ/kg | 1,500 đ/kg | 1,500 đ/kg |
10 – 18 tấn | 1,400 đ/kg | 1,400 đ/kg | 1,400 đ/kg | 1,400 đ/kg | 1,400 đ/kg | 1,400 đ/kg |
Trên 18 tấn | 1,300 đ/kg | 1,300 đ/kg | 1,300 đ/kg | 1,300 đ/kg | 1,300 đ/kg | 1,300 đ/kg |
Phí giao hàng | 400,000 | 600,000 | 500,000 | 500,000 | 1,000,000 | 1,200,000 |
Thời gian vận chuyển | 2-3 ngày | 2-3 ngày | 3-4 ngày | 3-4 ngày | 3-4 ngày | 3-4 ngày |
LƯU Ý VỀ BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG
- Bảng giá cước vận tải chưa bao gồm VAT
- Bảng giá có thể thay đổi phụ thuộc vào tình hình thị trường hoặc bị ảnh hưởng bởi giá xăng dầu
- Phí giao hàng tận nơi đối với các huyện, xã là khác nhau. Để có thông tin cước vận chuyển chính xác nhất. Vui lòng liên hệ HOTLINE: 0917 49 7722 Để được tư vấn báo giá nhanh nhất và chính xác nhất
>>Xem thêm: Xe tải chở hàng Thái Bình – Sài Gòn đi trong ngày
LIÊN HỆ THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG TOÀN QUỐC
Thông tin tư vấn và báo giá của vantaitrongtan.vn , quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Hệ thống kho bãi tại Trọng Tấn
Kho bãi HCM
789 Lê Thị Riêng, phường Thới An, quận 12
Thời gian nhận hàng: 8h – 18h
Kho bãi Hà Nội
Trụ H3, gầm cầu Thanh Trì, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội
Thời gian nhận hàng: 8h – 18h
Kho bãi tại Đà Nẵng
479 Trường Sơn, Cẩm Lệ, Đà Nãng
Thời gian nhận hàng: 8h -18h
Kho bãi tại Nha Trang
Số 10 ql1a, suối hiệp, diên khánh, khánh hoà ( ngay ngã ba thành , đối diện cây xăng Minh Lý )
Thời gian nhận hàng: 8h – 18h
Kho bãi tại Đăk Lăk
168 đường 10/03 xã Cư Ebur , tp Buôn Mê Thuột
Thời gian nhận hàng: 8h – 18h
Kho bãi tại Cần Thơ
71 Mai Chí Thọ, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ
Thời gian nhận hàng: 8h – 18H
Bảng giá cước vận chuyển hàng toàn quốc 2022
BTV: Võ Trang